Chi tiết tin - Xã Húc - Hướng Hóa
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC NỘI VỤ
Post date: 09/07/2022
(Theo Quyết định số: 2266/QĐ-UBND ngày 27 tháng 8 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT | Tên thủ tục hành chính | Tổng thời gian giải quyết | Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện | Thời gian chi tiết (ngày) | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | |
I | Lĩnh vực Tôn giáo | ||||||
1 | Đăng ký hoạt động tín ngưỡng BNV-QTR-264906 | 15 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức/cá nhân. | 0,5 ngày | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã | Công chức |
Bước 2 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết | 11 ngày | UBND cấp xã | Công chức chuyên môn | |||
Bước 3 | Phê duyệt kết quả xử lý và chuyển hồ sơ cho Bộ phận TN&TKQ | 03 ngày | UBND cấp xã | Lãnh đạo UBND cấp xã | |||
Bước 4 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã | Công chức | |||
Bước 5 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã | Công chức | |||
2 | Đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng BNV-QTR-264907 | 15 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức/cá nhân. | 0,5 ngày | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã | Công chức |
Bước 2 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết | 11 ngày | UBND cấp xã | Công chức chuyên môn | |||
Bước 3 | Phê duyệt kết quả xử lý và chuyển hồ sơ cho Bộ phận TN&TKQ | 03 ngày | UBND cấp xã | Lãnh đạo UBND cấp xã | |||
Bước 4 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã | Công chức | |||
Bước 5 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã | Công chức | |||
3 | Đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung BNV-QTR-264905 | 20 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức/cá nhân. | 0,5 ngày | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã | Công chức |
Bước 2 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết | 16 ngày | UBND cấp xã | Công chức chuyên môn | |||
Bước 3 | Phê duyệt kết quả xử lý và chuyển hồ sơ cho Bộ phận TN&TKQ | 03 ngày | UBND cấp xã | Lãnh đạo UBND cấp xã | |||
Bước 4 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã | Công chức | |||
Bước 5 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã | Công chức | |||
4 | Đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung BNV-QTR-264902 | 15 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức/cá nhân. | 0,5 ngày | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã | Công chức |
Bước 2 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ dự thảo kết quả giải quyết | 11 ngày | UBND cấp xã | Công chức chuyên môn | |||
Bước 3 | Phê duyệt kết quả xử lý và chuyển hồ sơ cho Bộ phận TN&TKQ | 03 ngày | UBND cấp xã | Lãnh đạo UBND cấp xã | |||
Bước 4 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã | Công chức | |||
Bước 5 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã | Công chức | |||
5 | Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã BNV-QTR-264901 | 15 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức/cá nhân. | 0,5 ngày | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã | Công chức |
Bước 2 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết | 11 ngày | UBND cấp xã | Công chức chuyên môn | |||
Bước 3 | Phê duyệt kết quả xử lý và chuyển hồ sơ cho Bộ phận TN&TKQ | 03 ngày | UBND cấp xã | Lãnh đạo UBND cấp xã | |||
Bước 4 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã | Công chức | |||
Bước 5 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã | Công chức | |||
6 | Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác BNV-QTR-264901 | 20 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức/cá nhân. | 0,5 ngày | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã | Công chức |
Bước 2 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết | 16 ngày | UBND cấp xã | Công chức chuyên môn | |||
Bước 3 | Phê duyệt kết quả xử lý và chuyển hồ sơ cho Bộ phận TN&TKQ | 03 ngày | UBND cấp xã | Lãnh đạo UBND cấp xã | |||
Bước 4 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã | Công chức | |||
Bước 5 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã | Công chức | |||
II | Lĩnh vực Thi đua, khen thưởng | ||||||
1 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị BNV-QTR-264928 | 15 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức/cá nhân. | 0,5 ngày | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã | Công chức |
Bước 2 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết | 11 ngày | UBND cấp xã | Công chức chuyên môn | |||
Bước 3 | Phê duyệt kết quả xử lý và chuyển hồ sơ cho Bộ phận TN&TKQ | 03 ngày | UBND cấp xã | Lãnh đạo UBND cấp xã | |||
Bước 4 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã | Công chức | |||
Bước 5 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã | Công chức | |||
2 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề BNV-QTR-264929 | 10 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức/cá nhân. | 0,5 ngày | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã | Công chức |
Bước 2 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết | 7 ngày | UBND cấp xã | Công chức chuyên môn | |||
Bước 3 | Phê duyệt kết quả xử lý và chuyển hồ sơ cho Bộ phận TN&TKQ | 02 ngày | UBND cấp xã | Lãnh đạo UBND cấp xã | |||
Bước 4 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã | Công chức | |||
Bước 5 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã | Công chức | |||
3 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất BNV-QTR-264930 | 10 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức/cá nhân. | 0,5 ngày | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã | Công chức |
Bước 2 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết | 7 ngày | UBND cấp xã | Công chức chuyên môn | |||
Bước 3 | Phê duyệt kết quả xử lý và chuyển hồ sơ cho Bộ phận TN&TKQ | 02 ngày | UBND cấp xã | Lãnh đạo UBND cấp xã | |||
Bước 4 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã | Công chức | |||
Bước 5 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã | Công chức | |||
4 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình BNV-QTR-264931 | 10 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức/cá nhân. | 0,5 ngày | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã | Công chức |
Bước 2 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết | 7 ngày | UBND cấp xã | Công chức chuyên môn | |||
Bước 3 | Phê duyệt kết quả xử lý và chuyển hồ sơ cho Bộ phận TN&TKQ | 02 ngày | UBND cấp xã | Lãnh đạo UBND cấp xã | |||
Bước 4 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã | Công chức | |||
Bước 5 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã | Công chức | |||
5 | Thủ tục xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến BNV-QTR-264932 | 10 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức/cá nhân. | 0,5 ngày | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã | Công chức |
Bước 2 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết | 7 ngày | UBND cấp xã | Công chức chuyên môn | |||
Bước 3 | Phê duyệt kết quả xử lý và chuyển hồ sơ cho Bộ phận TN&TKQ | 02 ngày | UBND cấp xã | Lãnh đạo UBND cấp xã | |||
Bước 4 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã | Công chức | |||
Bước 5 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã | Công chức |
More
UBND xã Húc
ĐC: Xã Húc, Hướng Hóa, Quảng Trị
ĐT: 053 3777 145 - Email: xahuc@quangtri.gov.vn
HỆ THỐNG CỔNG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ TỈNH QUẢNG TRỊ