Chi tiết tin - Xã Húc - Hướng Hóa
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI
Post date: 03/05/2022
QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC BẢO XÃ HỘI TẠI ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ HÚC
(Theo quyết định số 202/QĐ-UBND ngày 20/01/2020 của UBND tỉnh Quảng Trị)
TT | Tên thủ tục hành chính | Tổng thời gian giải quyết | Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện | Thời gian chi tiết | Đơn vi thực hiện | Người thực hiện | |
1 | Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc thẩm quyền của UBND xã | 03 ngày làm việc | Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ - Chuyển hồ sơ về chuyên môn xã xử lý | 0,25 ngày | Bộ phận TN&TKQ | Công chức bộ phận TN&TKQ |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 1,5 ngày | UBND xã | Công chức phụ trách | |||
Bước 2 a | - Xem xét thầm định hồ sơ - Kiểm tra, xác minh. - Dự thảo văn bản trình ký. | 1 ngày | UBND xã | Công chức phụ trách | |||
Bước 2 b | Soát xét hồ sơ | 0,5 ngày | UBND xã | Công chức phụ trách/Lãnh đạo UBND xã | |||
Bước 3 | Ký thẩm định hồ sơ | 0,5 ngày | Lãnh đạo UBND xã | Lãnh đạo UBND xã | |||
Bước 4 | Hoàn thiện kết quả | 0,25 ngày | UBND xã | Công chức phụ trách | |||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Bộ phận TN&TKQ | Công chức bộ phận TN&TKQ | |||
Bước 6 | Chuyển hồ sơ về phòng LĐTB&XH huyện | Bộ phận TN&TKQ | Công chức bộ phận TN&TKQ | ||||
2 | Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quân, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thuộc thẩm quyền của UBND xã | 03 ngày làm việc | Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ - Chuyển hồ sơ về chuyên môn xã xử lý | 0,25 ngày | Bộ phận TN&TKQ | Công chức bộ phận TN&TKQ |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 1,5 ngày | UBND xã | Công chức phụ trách | |||
Bước 2 a | - Xem xét thầm định hồ sơ - Kiểm tra, xác minh. - Dự thảo văn bản trình ký. | 1 ngày | UBND xã | Công chức phụ trách | |||
Bước 2 b | Soát xét hồ sơ | 0,5 ngày | UBND xã | Công chức phụ trách/Lãnh đạo UBND xã | |||
Bước 3 | Ký thẩm định hồ sơ | 0,5 ngày | Lãnh đạo UBND xã | Lãnh đạo UBND xã | |||
Bước 4 | Hoàn thiện kết quả | 0,25 ngày | UBND xã | Công chức phụ trách | |||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Bộ phận TN&TKQ | Công chức bộ phận TN&TKQ | |||
Bước 6 | Chuyển hồ sơ về phòng LĐTB&XH huyện | Bộ phận TN&TKQ | Công chức bộ phận TN&TKQ | ||||
3 | Thực hiện điều chỉnh thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc nuôi dưỡng hàng tháng thuộc thẩm quyền UBND xã | 18 ngày làm việc | Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ - Chuyển hồ sơ về chuyên môn xã xử lý | 0,5 ngày | Bộ phận TN&TKQ | Công chức bộ phận TN&TKQ |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 15 ngày | UBND xã | Công chức phụ trách | |||
Bước 2 a | - Xem xét thầm định hồ sơ - Kiểm tra, xác minh. - Dự thảo văn bản trình ký. | 8 ngày | UBND xã | Công chức phụ trách | |||
Bước 2 b | Soát xét hồ sơ | 7 ngày | UBND xã | Công chức phụ trách/Lãnh đạo UBND xã | |||
Bước 3 | Ký thẩm định hồ sơ | 1 ngày | Lãnh đạo UBND xã | Lãnh đạo UBND xã | |||
Bước 4 | Hoàn thiện kết quả | 1 ngày | UBND xã | Công chức phụ trách | |||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Bộ phận TN&TKQ | Công chức bộ phận TN&TKQ | |||
4 | Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng, chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND xã | 3 ngày làm việc | Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ - Chuyển hồ sơ về chuyên môn xã xử lý | 0,25 ngày | Bộ phận TN&TKQ | Công chức bộ phận TN&TKQ |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 1,5 ngày | UBND xã | Công chức phụ trách | |||
Bước 2 a | - Xem xét thầm định hồ sơ - Kiểm tra, xác minh. - Dự thảo văn bản trình ký. | 1 ngày | UBND xã | Công chức phụ trách | |||
Bước 2 b | Soát xét hồ sơ | 1 ngày | UBND xã | Công chức phụ trách/Lãnh đạo UBND xã | |||
Bước 3 | Ký thẩm định hồ sơ | 0,5 ngày | Lãnh đạo UBND xã | Lãnh đạo UBND xã | |||
Bước 4 | Hoàn thiện kết quả | 0,25 ngày | UBND xã | Công chức phụ trách | |||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Bộ phận TN&TKQ | Công chức bộ phận TN&TKQ | |||
Bước 6 | Chuyển QĐ trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, hồ sơ về Phòng LĐTB&XH huyện | Bộ phận TN&TKQ | Công chức bộ phận TN&TKQ | ||||
5 | Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng thuộc thẩm quyền UBND xã | 2 ngày làm việc | Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ - Chuyển hồ sơ về chuyên môn xã xử lý | 0,25 ngày | Bộ phận TN&TKQ | Công chức bộ phận TN&TKQ |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 1 ngày | UBND xã | Công chức phụ trách | |||
Bước 2 a | - Xem xét thầm định hồ sơ - Kiểm tra, xác minh. - Dự thảo văn bản trình ký. | 0,5 ngày | UBND xã | Công chức phụ trách | |||
Bước 2 b | Soát xét hồ sơ | 0,5 ngày | UBND xã | Công chức phụ trách/Lãnh đạo UBND xã | |||
Bước 3 | Ký thẩm định hồ sơ | 0,25 ngày | Lãnh đạo UBND xã | Lãnh đạo UBND xã | |||
Bước 4 | Hoàn thiện kết quả | 0,25 ngày | UBND xã | Công chức phụ trách | |||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,25 ngày | Bộ phận TN&TKQ | Công chức bộ phận TN&TKQ | |||
Bước 6 | Chuyển hồ sơ về Phòng LĐTB&XH huyện | Bộ phận TN&TKQ | Công chức bộ phận TN&TKQ | ||||
6 | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện thuộc thẩm quyền UBND xã | 15 ngày | Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ - Chuyển hồ sơ về chuyên môn xã xử lý | 1 ngày | Bộ phận TN&TKQ | Công chức bộ phận TN&TKQ |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 11 ngày | UBND xã | Công chức phụ trách | |||
Bước 2 a | - Xem xét thầm định hồ sơ - Kiểm tra, xác minh. - Dự thảo văn bản trình ký. | 1 ngày | UBND xã | Công chức phụ trách | |||
Bước 2 b | Soát xét hồ sơ | 0,5 ngày | UBND xã | Công chức phụ trách/Lãnh đạo UBND xã | |||
Bước 3 | Ký thẩm định hồ sơ | 0,5 ngày | Lãnh đạo UBND xã | Lãnh đạo UBND xã | |||
Bước 4 | Hoàn thiện kết quả | 0,5 ngày | UBND xã | Công chức phụ trách | |||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Bộ phận TN&TKQ | Công chức bộ phận TN&TKQ | |||
Bước 6 | Chuyển hồ sơ về Phòng LĐTB&XH huyện | Bộ phận TN&TKQ | Công chức bộ phận TN&TKQ |
More
UBND xã Húc
ĐC: Xã Húc, Hướng Hóa, Quảng Trị
ĐT: 053 3777 145 - Email: xahuc@quangtri.gov.vn
HỆ THỐNG CỔNG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ TỈNH QUẢNG TRỊ